Live Mikupa 2011 tại Tokyo là bước tiếp theo sau liveshow hologram đầu tiên của MIku vào ngày 9 tháng 3 năm 2010 (mikuday). Thế nhưng ngoài sự hâm mộ cuồng nhiệt của fan, những giai điệu sôi động thì chất lượng hình ảnh trong show này lại là điều khiến nhiều người khá đắn đo thì bàn về… Không bằng so với năm 2010 một cách đáng quan ngại. Tuy nhiên, mọi thứ vẫn trong tầm kiểm soát và show diễn ra tại Sapporo cùng năm 2011 đã hoàn thành nhiệm vụ

voc MikuPa 2011 tokyo

Mời các bạn theo dõi

Dưới đây là danh sách các bài hát xuất hiện trong show

Japanese, Romaji English Singer Producer
Start Guest corner
0 Symphony Symphony Mai Aizawa buzzG
0 かくれんぼ (Kakurenbo) Hide and Seek Mai Aizawa buzzG
End Guest corner
1 Ievan Polkka Eve’s Polka Miku Otomania
2 こっち向いて Baby (Kocchi Muite Baby) Look This Way, Baby Miku ryo
3 二息歩行 (Nisoku Hokou) Two Breaths Walking Miku DECO*27
4 アルビノ (Albino) Albino Miku BuzzG
5 え?あぁ、そう。 (Eh? Aa, Sou.) Huh? Ah, Yeah Miku Chouchou-P
6 ぽっぴっぽー (PoPiPo) Po Pi Po Miku Lamaze-P
7 トリノコシティ (Torinoko City) Left Behind City Miku 40meterP
8 キャットフード (Cat Food) Cat Food Miku doriko
9 崩壊歌姫 -disruptive diva- (Houkai Utahime -disruptive diva-) Broken Down Diva-disruptive diva- Miku Machigeriita-P
10 白い雪のプリンセスは (Shiroi Yuki no Princess wa) The Snow White Princess is Miku Noboru↑-P
11 ワールズエンド・ダンスホール (World’s End Dancehall) World’s End Dancehall Miku, Luka Genjitsutouhi-P
12 ダブルラリアット(Double Lariat) Double Lariat Luka Agoaniki-P
13 No Logic No Logic Luka JimmyThumb-P
14 RIP=RELEASE RIP=RELEASE Luka minato
15 Japanese Ninja No.1 Japanese Ninja No.1 Luka Deadball-P
16 ルカルカ★ナイトフィーバー (Luka Luka★Night Fever) Luka Luka★Night Fever Luka samfree
17 結ンデ開イテ羅刹ト骸 (Musunde Hiraite Rasetsu to Mukuro) Hold, Release; Rashaka and Carcasses Miku Hachi
18 ローリンガール (Rolling Girl) Rolling Girl Miku Genjitsutouhi-P
19 trick and treat trick and treat Rin, Len OSTER project
20 悪ノ娘 (Aku no Musume) Daughter of Evil Rin Akuno-P
21 悪ノ召使 (Aku no Meshitsukai) Servant of Evil Rin, Len Akuno-P
22 いろは唄 (Iroha Uta) ABC Song Rin Ginsaku
23 炉心融解 (Roshin Yuukai) Nuclear Reactor (Meltdown) Rin iroha(sasaki)
24 ココロ (Kokoro) Heart Rin Toraboruta-P
25 メランコリック (Melancholic) Melancholic Rin Junky
26 リンリンシグナル (Rin Rin Signal) Rin Rin Signal Rin, Len Signal-P
27 SPICE! SPICE! Len minato
28 Fire◎Flower Fire◎Flower Len Halyosy
29 Packaged Packaged Miku kz
30 *ハロー、プラネット。 (*Hello, Planet.) *Hello, Planet. Miku Sasakure.UK
31 マージナル (Marginal) Marginal Miku OSTER project
32 初音ミクの激唱 (Hatsune Miku no Gekishou) The Intense Singing of Hatsune Miku Miku CosMo
33 歌に形はないけれど (Uta ni Katachi wa Nai Keredo) Although Songs Have no Forms Miku doriko
34 Yellow Yellow Miku kz
35 タイムマシン (Time Machine) Time Machine Miku 40meterP
36 ARiA ARiA Miku Toku-P
Encore
37 カラフル×メロディ (Colorful x Melody) Colorful x Melody Miku, Rin Team MOER
38 メルト (Melt) Melt Miku ryo
39 初めての恋が終わる時 (Hajimete no Koi ga Owaru Toki) When The First Love Ends Miku ryo

Các bạn nhớ like, và share cho mọi người cùng xem nhé. nếu có điều kiện, hãy mua bản đẹp BD/DVD từ amazon Japan

Comments

comments