[Live] Miku cùng đội trống hớp hồn người xem ~ Youtube
Các bạn có nhớ chương trình Miku-team LiveShow cùng Đội Trống cổ đại của Nhật không,…
Trên Youtube hiện nay đã có link để xem lại sự kiện này được cung cấp rộng rãi và hi vọng các bạn fan cuồng cảm thấy được an ủi khi không “trực tiếp” tham gia.
Bạn cũng có thể xem trên kênh NHK
“Vào ngày 23/04 và ngày 07/05 sắp tới, live concert này sẽ được chiếu trên kênh TV NHK của Nhật, với sự xuất hiện của một số bài hát như Senbonzakura (KurousaP), 39 (sasakure.UK & DECO*27), Alien Alien (NayutalieN), Yi Er Fanclub (MikitoP), Sakura no Ame (Halyosy), etc. Lịch chiếu sẽ như sau: Ngày 23/04, concert sẽ chiếu trên BS Premium từ 10h50 ~ 11h59. Ngày 07/05 sẽ được chiếu trên kênh chung từ 4h15 ~ 4h59, vậy nên những bạn nào đang ở Nhật và có cơ hội thì hãy ghi nhớ để xem nhé.”
fanpage Mikuday.com
Các bạn có thể xem thông tin sự kiện này tại Kodo-miku.com
Danh sách các bài hát trong live
№ | Japanese, Romaji | English | Singer | Producer |
---|---|---|---|---|
01 | 千本桜 (Senbonzakura) | Thousand Cherry Tree/
A Thousand Cherry Blossoms |
Miku | Kurousa-P |
02 | エイリアンエイリアン (Alien Alien) | Alien Alien | Miku | NayutalieN |
03 | いーあるふぁんくらぶ (Ii Aru Fanclub) | 1, 2 Fanclub | Rin, Len | Mikito-P |
04 | Packaged | Packaged | Miku | kz |
05 | 桜ノ雨 (Sakura no Ame) | Rain of Cherry Blossoms (Sakura Rain) | Miku | halyosy |
06 | からくりピエロ (Karakuri Pierrot) | Clockwork Clown | Miku | 40meterP |
07 | リモコン (Rimokon) | Remote Control | Rin, Len | Wonderful☆Opportunity |
08 | celluloid | celluloid | Miku | baker |
09 | ゴーストルール (Ghost Rule) | Ghost Rule | Miku | DECO*27 |
10 | 初音ミクの消失 -DEAD END- (Hatsune Miku no Shoushitsu -DEAD END-) | The Disappearance of Hatsune Miku -DEAD END- | Miku | cosMo |
11 | 峰の風 | 峰の風 | Miku | Kodo |
12 | ワールズエンド・ダンスホール (World’s End Dancehall) | World’s End Dancehall | Miku, Luka | wowaka |
13 | 39 (San Kyuu) | Thank You | Miku | sasakure.UK, DECO*27 |
14 | ロミオとシンデレラ (Romeo to Cinderella) | Romeo and Cinderella | Miku | doriko |
15 | 初音ミクの激唱 (Hatsune Miku no Gekishou) | The Intense Voice of Hatsune Miku | Miku | cosMo, GAiA |
16 | 積乱雲グラフィティ (Sekiranun Graffiti) | Cumulonimbus Cloud Graffiti | Miku | ryo, Dixie Flatline |
17 | ワールドイズマイン (World is Mine) | (The) World is Mine | Miku | ryo |
18 | Tell Your World | Tell Your World | Miku | kz |
19 | 紅一葉 (Akahitoha) | A Single Red Leaf | Luka | Kurousa-P |
20 | 裏表ラバーズ (Ura-omote Lovers) | Two-Faced Lovers | Miku | wowaka |
21 | BURNING | BURNING | none | Kodo |
22 | SHAKE | SHAKE | Miku | Kodo |